🔍
Search:
CHẤM DỨT
🌟
CHẤM DỨT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 현상이나 일을 끝나게 하거나 없어지게 하다.
1
CHẤM DỨT, BÃI BỎ:
Làm cho hiện tượng hay công việc nào đó kết thúc hoặc không còn.
-
Động từ
-
1
일이 완전히 끝나다.
1
CHẤM DỨT:
Công việc hoàn toàn kết thúc.
-
2
본래의 상태가 무너져 없어지다.
2
CHẤM DỨT:
Trạng thái vốn có sụp đổ và biến mất
-
Động từ
-
1
어떤 현상이나 일이 끝나거나 없어지다.
1
CHẤM DỨT, BÃI BỎ:
Hiện tượng hay công việc nào đó kết thúc hoặc không còn.
-
Động từ
-
1
일이나 말을 끝내어 완전히 마무리하다.
1
CHẤM DỨT, HOÀN TẤT:
Chấm dứt lời nói hay công việc để kết thúc hoàn toàn.
-
Động từ
-
1
일을 다 끝내다.
1
CHẤM DỨT, KẾT THÚC:
Làm xong hết công việc.
-
Động từ
-
1
일을 끝마치다.
1
CHẤM DỨT, KẾT THÚC:
Kết thúc việc.
-
Động từ
-
1
일이나 말을 끝내다.
1
HOÀN THÀNH, CHẤM DỨT:
Kết thúc lời nói hay công việc.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 끝내다.
1
HOÀN THÀNH, CHẤM DỨT:
Kết thúc công việc nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
일이나 말을 마무리하여 끝내다.
1
HOÀN THÀNH, CHẤM DỨT:
Chấm dứt công việc hoặc lời nói để kết thúc.
-
Danh từ
-
1
어떤 현상이나 일이 끝나거나 없어짐.
1
SỰ CHẤM DỨT, SỰ BÃI BỎ:
Việc hiện tượng hay công việc nào đó kết thúc hoặc không còn.
-
☆
Danh từ
-
1
일을 다 끝냄.
1
SỰ KẾT THÚC, SỰ CHẤM DỨT:
Việc làm xong hết công việc.
-
Danh từ
-
1
일이나 말을 끝내어 완전히 마무리함. 또는 그런 과정.
1
SỰ CHẤM DỨT, SỰ HOÀN TẤT:
Việc hoàn thành để kết thúc lời nói hay công việc. Hoặc quá trình như vậy.
-
Động từ
-
1
일의 일정한 정도나 단계를 끝내다.
1
CHẤM DỨT, ĐI ĐẾN HỒI KẾT:
Kết thúc mức độ hay giai đoạn nhất định của công việc.
-
Động từ
-
1
어떤 행동이나 일이 끝나다. 또는 행동이나 일을 끝마치다.
1
KẾT THÚC, XONG, CHẤM DỨT:
Việc hay hành động nào đó kết thúc. Hoặc kết thúc việc hay hành động.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 일이 끝나다. 또는 어떤 일을 끝내거나 그만두다.
1
CHẤM DỨT, KẾT THÚC, XONG:
Việc nào đó kết thúc. Hoặc chấm dứt hay ngừng việc nào đó.
-
Động từ
-
1
전쟁이 끝나다.
1
CHIẾN TRANH ĐƯỢC CHẤM DỨT:
Chiến tranh kết thúc.
-
Động từ
-
1
일이 다 끝나다.
1
BỊ CHẤM DỨT, ĐƯỢC KẾT THÚC:
Việc đã xong hết.
-
Động từ
-
1
일을 완전히 끝내다.
1
CHẤM DỨT:
Kết thúc hoàn toàn công việc.
-
2
본래의 상태를 무너뜨려 없애다.
2
CHẤM DỨT, DỨT DIỂM:
Làm sụp đổ và triệt tiêu trạng thái vốn có.
-
Động từ
-
1
어떤 현상이나 일이 끝나거나 없어지다.
1
ĐƯỢC CHẤM DỨT, ĐƯỢC BÃI BỎ:
Hiện tượng hay công việc nào đó kết thúc hoặc không còn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
하던 일이나 과정이 끝나다. 또는 그렇게 하다.
1
KẾT THÚC, CHẤM DỨT, LÀM XONG:
Quá trình hay việc đang làm kết thúc. Hoặc khiến cho như vậy.
🌟
CHẤM DỨT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
계속되던 일이나 움직임 등이 여럿이 다 또는 잇따라 그치거나 멈추는 모양.
1.
RĂM RẮP, NỐI ĐUÔI NHAU:
Hình ảnh sự việc hay cử động vốn liên tục cùng lúc hoặc tiếp nối nhau chấm dứt hoặc dừng lại.
-
2.
잇따라 아주 단호하게 끊거나 과감하게 행동하는 모양.
2.
RÀNH RỌT, TÁCH BẠCH, MAU LẸ:
Hình ảnh nối tiếp nhau chấm dứt một cách rất dứt khoát hay hành động một cách quả cảm.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 현상이나 물체의 자취 등이 없어지다.
1.
BIẾN MẤT, MẤT HÚT:
Vết tích... của hiện tượng hay vật thể nào đó không còn.
-
2.
생각이나 감정 등이 없어지다.
2.
TIÊU TAN, TAN BIẾN:
Suy nghĩ hay tình cảm... không còn.
-
3.
생명이 끊어지다.
3.
CHẾT, BIẾN MẤT:
Sinh mạng bị chấm dứt.
-
Danh từ
-
1.
사라지거나 끊어지지 않고 이어지는 전통.
1.
TRUYỀN THỐNG, SỰ SỐNG, SỰ TỒN TẠI:
Truyền thống không mất đi hay chấm dứt mà được nối tiếp.
-
None
-
1.
어떤 행동을 할 의도를 가지고 있다가 그 행동을 멈추거나 다른 행동을 하게 됨을 나타내는 표현.
1.
ĐANG ĐỊNH... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc đang có ý định sẽ thực hiện hành động nào đó thì dừng hành động đó lại hoặc thực hiện hành động khác.
-
2.
어떤 상황이나 상태가 이루어지거나 변화하는 과정에서 그 상황이 중단되거나 바뀜을 나타내는 표현.
2.
SẮP... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc trong quá trình trạng thái hay tình huống nào đó diễn ra thì trạng thái đó bị chấm dứt giữa chừng hoặc bị thay đổi.
-
None
-
1.
어떤 행동을 할 의도나 의지가 있었으나 그렇게 하지 못하거나 마음이 바뀌게 됨을 나타내는 표현.
1.
VỐN ĐỊNH, VỐN MUỐN:
Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý chí sẽ thực hiện hành động nào đó nhưng không làm được như thế hoặc thay đổi tâm ý.
-
2.
앞으로 어떤 일이 일어날 것 같았으나 그렇게 되지 못하거나 중단됨을 나타내는 표현.
2.
VỐN SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó dường như sắp xảy ra sau đó nhưng không được như vậy hoặc bị chấm dứt giữa chừng.
-
☆
Danh từ
-
1.
일이 거의 다 끝나 가는 단계.
1.
ĐOẠN CUỐI, PHẦN KẾT, HỒI KẾT:
Giai đoạn mà sự việc gần như chấm dứt hẳn.
-
2.
막다른 곳.
2.
NGÕ CỤT, NƠI TẬN CÙNG:
đường cùng, ngõ cụt, khúc cuối.
-
Động từ
-
1.
오래되어 썩거나 약하게 되다.
1.
SỜN CŨ, CŨ RÁCH:
Lâu ngày nên trở nên mục hoặc yếu.
-
2.
걸쭉한 것이 묽어지다.
2.
NHÃO, LOÃNG:
Thứ đặc quánh trở nên loãng.
-
3.
김치나 젓갈 등의 음식물이 발효되어 맛이 알맞게 되다.
3.
VỪA ĂN, CHÍN TỚI:
Những thức ăn như kim chi, mắm… được lên men nên vị trở nên vừa.
-
4.
음식물이 소화되다.
4.
TIÊU:
Thức ăn được tiêu hóa.
-
5.
긴장이나 화가 풀리다.
5.
NGUÔI NGOAI:
Sự căng thẳng hay cơn giận được giải tỏa.
-
6.
불이 사그라져 재가 되거나 없어지다.
6.
TẮT, TÀN, LỤN:
Lửa tắt đi trở thành tro hay không còn.
-
7.
사람의 얼굴이나 몸이 생기를 잃다.
7.
HỐC HÁC, HAO GẦY, NHỢT NHẠT:
Khuôn mặt hay cơ thể của con người mất sinh khí.
-
8.
기침이나 가래 등이 멎거나 가라앉다.
8.
DỨT, LẮNG:
Cơn ho chấm dứt hay đàm dịu xuống.
-
Động từ
-
1.
형벌을 받는 기간을 마치고 교도소에서 석방되어 나오게 되다.
1.
ĐƯỢC RA TÙ, ĐƯỢC MÃN HẠN TÙ:
Thời gian chấp hành hình phạt chấm dứt nên được thả ra bên ngoài trại giam.
-
Động từ
-
1.
싸움을 하던 두 편이 싸움을 멈추고 평화로운 상태가 되다.
1.
GIẢNG HÒA:
Hai bên đã từng đấu đá nhau nay chấm dứt việc đấu đá đó và tìm lại hòa bình.
-
Động từ
-
1.
죄인의 목숨이 끊어지다.
1.
BỊ TỬ HÌNH, BỊ HÀNH HÌNH:
Mạng sống của kẻ phạm tội bị chấm dứt.
-
None
-
1.
과거의 사건이나 상태를 다시 떠올리거나 그 사건이나 상태가 완료되지 않고 중단되었다는 의미를 나타내는 표현.
1.
ĐÃ, TỪNG, VỐN:
Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng.
-
None
-
1.
어떤 행동을 할 의도를 가지고 있다가 그 행동을 멈추거나 다른 행동을 하게 됨을 나타내는 표현.
1.
ĐANG ĐỊNH... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc đang có ý định sẽ thực hiện hành động nào đó thì dừng hành động đó lại hoặc thực hiện hành động khác.
-
2.
어떤 상황이나 상태가 이루어지거나 변화하는 과정에서 그 상황이 중단되거나 바뀜을 나타내는 표현.
2.
SẮP... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc trong quá trình trạng thái hay tình huống nào đó diễn ra thì trạng thái đó bị chấm dứt giữa chừng hoặc bị thay đổi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 물체의 길이, 넓이, 부피 등을 원래보다 작게 하다.
1.
LÀM GIẢM, RÚT NGẮN, THU NHỎ:
Làm cho chiều dài, chiều rộng, thể tích của vật thể nào đó nhỏ hơn ban đầu.
-
2.
수나 양을 원래보다 적게 하다.
2.
GIẢM BỚT:
Làm cho số hay lượng ít hơn ban đầu.
-
3.
어떤 상태를 원래의 정도에 미치지 못하게 하다.
3.
GIẢM BỚT, GIẢM ĐI:
Làm cho trạng thái nào đó không đạt đến mức độ ban đầu được.
-
4.
말이나 글의 끝에서, 할 말이 많으나 그만하고 마치다.
4.
RÚT GỌN, RÚT NGẮN, GIẢN LƯỢC:
Còn nhiều điều muốn nói nhưng dừng lại và chấm dứt, ở cuối lời nói hay bài viết.
-
Danh từ
-
1.
발행을 중지하였거나 폐지한 출판물을 다시 간행함.
1.
SỰ TÁI BẢN, SỰ PHÁT HÀNH LẠI:
Sự phát hành lại ấn phẩm đã chấm dứt hay ngưng phát hành.
-
Danh từ
-
1.
천지의 변화로 이 세계가 끝나고 신이 최후의 심판을 할 것이라는 주장.
1.
THUYẾT MẠT THẾ, THẾ MẠT LUẬN:
Chủ trương cho rằng cùng với sự biến đổi của trời đất, thế giới này sẽ chấm dứt và thần linh sẽ phán xét sau cùng.
-
-
1.
가게나 단체에서 장사나 활동을 그만두다.
1.
(THÁO BẢNG HIỆU XUỐNG) DẸP TIỆM, ĐÓNG CỬA:
Cửa tiệm hay tổ chức chấm dứt kinh doanh hay hoạt động.
-
Danh từ
-
1.
스스로 자신의 몸을 다치게 함.
1.
SỰ TỰ LÀM TỔN THƯƠNG, SỰ TỰ HẠI MÌNH:
Việc tự làm cho cơ thể mình bị thương.
-
2.
스스로 자신의 목숨을 끊음.
2.
SỰ TỰ TỬ:
Sự tự chấm dứt mạng sống của mình.
-
☆☆
Động từ
-
1.
소리나 행동 또는 움직이던 것이 멈추다.
1.
NGỪNG, DỪNG, TẮT, NÍN:
Âm thanh, hành động hay cái đang chuyển động dừng lại.
-
2.
비나 눈 등이 그치다.
2.
(MƯA) TẠNH, (TUYẾT) NGỪNG RƠI:
Mưa hay tuyết… chấm dứt.
-
Động từ
-
1.
결혼한 부부가 법적으로 부부 관계를 끊다.
1.
LY HÔN, LY DỊ:
Vợ chồng đã kết hôn chấm dứt quan hệ vợ chồng về mặt pháp luật.
-
None
-
1.
어떤 행동을 할 의도를 가지고 있다가 그 행동을 멈추거나 다른 행동을 하게 됨을 나타내는 표현.
1.
ĐANG ĐỊNH... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc đang có ý định sẽ thực hiện hành động nào đó thì dừng hành động đó lại, hoặc thực hiện hành động khác.
-
2.
어떤 상황이나 상태가 이루어지거나 변화하는 과정에서 그 상황이 중단되거나 바뀜을 나타내는 표현.
2.
SẮP... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc trong quá trình trạng thái hay tình huống nào đó được hình thành thì tình huống đó bị chấm dứt giữa chừng hoặc bị thay đổi.